PDA

View Full Version : Ý nghĩa của các bit cấu hình trong PIC18


Tuấn Anh CVN
12-08-2007, 11:43 PM
Cho mình hỏi về coniguration bits trong MPLAB v7.41 ở tab oscillator. Trong tab này có nhiều lựa chọn dao động khác nhau. Mình chưa hiểu ý nghĩa của từng mục. Mình đã lập trình với PIC8F452 và thường dùng X10MHz khi config ở mục oscillator thì chọn HS. Sau đó compile success và nạp vào IC thì chạy tốt. Nhưng nếu chọn một số title khác (Vd: EC-OSC2 as Clock Out, RC, EC) thì vẫn compile và nap ok chỉ có điều là PIC không chạy (hoặc chạy sai chương trình). Mình đã tìm trong file help của trình dịch MPLAB nhưng chỉ thấy table sau, không thấy giải thích gì hơn.
///////////////////////////////
PIC18F452
Oscillator Selection:
OSC = LP LP
OSC = XT XT
OSC = HS HS
OSC = RC RC
OSC = EC EC-OSC2 as Clock Out
OSC = ECIO EC-OSC2 as RA6
OSC = HSPLL HS-PLL Enabled
OSC = RCIO RC-OSC2 as RA6
/////////////////////////////////////
Ai biết xin chỉ giúp.Cám ơn!

namqn
12-08-2007, 11:56 PM
Phần bạn hỏi phía trên thuộc về các bit thiết lập chế độ dao động. Tùy vào chip cụ thể, các bit này có thể mang ý nghĩa khác nhau, cũng như số lượng bit có thể thay đổi. Với PIC18F452, thông tin về các bit này nằm ở mục '2. OSCILATOR CONFIGURATIONS' trong datasheet của PIC18F452. Ý nghĩa cụ thể:

1. LP - Thạch anh (crystal) công suất thấp
2. XT - Thạch anh/bộ dao động (resonator)
3. HS - Thạch anh/bộ dao động (resonator) tốc độ cao
4. HS+PLL - Thạch anh/bộ dao động (resonator) tốc độ cao với PLL
5. RC - Mạch RC bên ngoài
6. RCIO - Mạch RC bên ngoài, chân OSC2 dùng làm I/O
7. EC - Nguồn clock bên ngoài
8. ECIO - Nguồn clock bên ngoài, chân OSC2 dùng làm I/O

Do vậy, với thạch anh ngoài 10 MHz, bạn chỉ nên dùng HS hay HS+PLL để đảm bảo chip chạy đúng ý đồ thiết kế.

Thân,